- CH1: 78 Trường Chinh, P12, Q.Tân Bình, TP.HCM
- (028) 3842 5088 - 0904 084 700
Peptamen Junior
- Tình trạng: Còn hàng
Peptamen Junior - Dinh dưỡng cao năng lượng, giúp cải thiện sự tổng hợp đạm, dễ tiêu hóa và hấp thu trọn vẹn hơn, phòng ngừa nguy cơ dị úng, đặc biệt hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu chất béo, cung cấp năng lượng nhanh chóng.
Quy cách : Lon 400g -- Thùng 12 lon.
Xuất xứ : Thụy Sĩ.
Peptamen Junior - Cung cấp dinh dưỡng hoàn chỉnh, 100% đạm whey thủy phân thành peptide, công thức thích hợp cho uống và ống thông. Đáp ứng nhu cầu năng lượng của các bệnh nhân trẻ em khó ăn uống từ 1 đến 10 tuổi, trẻ suy dinh dưỡng hoặc có nguy cơ suy dinh dưỡng, trẻ em bị bệnh nặng / căng thẳng, như bệnh nhân phổi, tim mạch, gan, thận và trẻ em bị rối loạn chức năng hàng rào nghiêm trọng, và trẻ bị dị ứng đạm sữa.
ĐẶC ĐIỂM sữa PEPTAMEN JUNIOR
Peptamen Junior dinh dưỡng chuyên biệt cho bệnh nhi suy yếu trên 1 tuổi, đã được chứng minh mang đến 3 hiệu quả lâm sàng
1. Miễn dich4 tốt.
2. Hấp thu tốt.
3. Dung nạp tốt.
ƯU ĐIỂM sữa PEPTAMEN JUNIOR
- Cao năng lượng - Đậm độ năng lượng cao: 1.0 - 1.5 Kcal / ml.
- 100% ĐẠM WHEY - Giúp cải thiện sự tổng hợp đạm, làm trống dạ dày nhanh, dễ tiêu hóa và hấp thu trọn vẹn hơn, phòng ngừa nguy cơ dị ứng đạm sữa bò cho trẻ.
- 51% CHẤT BÉO - Giúp cải thiện tiêu hóa và hấp thu chất béo, cung cấp năng lượng nhanh chóng.
- Không chứa Gluten, không chứa Lactose.
- Tăng tổng hợp Glutathione, giúp tăng cường miễn dịch : Giàu Cysteine.
- Tiêu hóa nhanh và hấp thu trọn vẹn hơn : 90% là peptide chuỗi ngắn dưới 40.
- Cung cấp hơn 30 vitamins và khoáng chất cần thiết , hỗ trợ cho quá trình hồi phục.
- Giảm nguy cơ tiêu chảy thẩm thấu : Độ thẩm thấu 370 mOsm/kg nước.
CÔNG DỤNG
- Trẻ bệnh nặng, chăm sóc đặc biệt.
- Trẻ điều trị sau phẫu thuật cần năng lượng cao.
- Trẻ bị tiêu chảy kéo dài, rối loạn tiêu hóa.
- Trẻ có hệ tiêu hóa yếu.
- Trẻ cần hỗ trợ dinh dưỡng.
- Thích hợp cho trẻ từ 1-10 tuổi như là một nguồn dinh dưỡng duy nhất hoặc bổ sung cho phần ăn phụ, trên cơ sở y tế cho hội chứng ruột ngắn, kém hấp thu, bệnh nhân đã được chứng minh bệnh viêm ruột và ruột rò.
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Thành phần dinh dưỡng | Đơn vị tính | Trong 100g bột** | Trong 250 ml (55g bột) |
Năng lượng | Kcal | 465 | 255.75 |
kJ | 1950 | 1072.5 | |
Protein (12% TEI*) | g | 13.7 | 7.54 |
Carbohydrate (54% TEI*) | g | 62.8 | 34.54 |
trong đó | |||
Lactose | g | 0.4 | 0.22 |
Chất béo (34% TEI *) | g | 17.5 | 9.63 |
trong đó | |||
Axit béo bão hoà | g | 10.4 | 5.72 |
Triglycerides chuỗi trung bình (MCT) | g | 8.9 | 4.9 |
Axit béo chưa bão hoà đơn | g | 2.5 | 1.38 |
Axit béo chưa bão hoà đa | g | 2.4 | 1.32 |
trong đó | |||
Axit linoleic | mg | 2060 | 1133 |
Axit a-linoleic | mg | 250 | 137.5 |
VITAMINS | |||
A | ug RE | 340 | 187 |
B1 | mg | 0.57 | 0.31 |
B2 | mg | 0.56 | 0.31 |
B6 | mg | 0.72 | 0.4 |
B12 | ug | 1.3 | 0.72 |
Biotin | ug | 7.5 | 4.13 |
C | mg | 39 | 21.45 |
D | ug | 4.5 | 2.48 |
E | mg a TE | 3.2 | 1.76 |
Axit Folic | ug | 125 | 68.75 |
K | ug | 21 | 11.55 |
Niacin | mg/mg NE | 2.9/7.1 | 1.6/3.9 |
Axit Pantothenic | mg | 2.6 | 1.43 |
KHOÁNG CHẤT | |||
Canxi | mg | 410 | 225.5 |
Clorid | mg | 380 | 209 |
Crôm | ug | 11 | 6.05 |
Đồng | mg | 0.35 | 0.19 |
I ốt | ug | 70 | 38.5 |
Sắt | mg | 4.4 | 2.42 |
Magiê | mg | 60 | 33 |
Mangan | ug | 400 | 220 |
Molybden | ug | 35 | 19.25 |
Phốt pho | mg | 280 | 154 |
Kali | mg | 610 | 335.5 |
Selen | ug | 22 | 12.1 |
Natri | mg | 310 | 170.5 |
Kẽm | mg | 2.7 | 1.49 |
DƯỠNG CHẤT KHÁC | |||
Choline | mg | 70 | 38.5 |
Taurine | mg | 35 | 19.25 |
L-Carnitine | mg | 35 | 19.25 |
Nồng độ thẩm thấu | m0sm/L | 322 | |
m0sm/kg water | 370 |
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG : Dành cho trẻ từ 1 đến 10 tuổi.
- Trẻ kém hấp thu cấp, cần cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng.
- Trẻ bị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
- Trẻ điều trị sau phẫu thuật cần năng lượng cao.
- Trẻ điều trị bệnh về viêm ruột, rối loạn đường tiêu hoá.
- Trẻ có hội chứng ruột ngắn, tiêu chảy
- Trẻ chậm tăng trưởng và phát triển sau khi bệnh.
- Trẻ kém hấp thu mạn tính (uống gì ăn gì cũng không cải thiện được thể chất)
- Trẻ bị dị ứng sữa bò nặng cần phải có sự tư vấn của bác sĩ.
CÁCH DÙNG : Hòa 1 muỗng với 30 ml nước ấm ( ở nhiệt độ khoảng 30 - 40 độ C )
- Để pha 250ml cần 7 thìa gạt ( trong hộp ) tương đương 55g với 210ml.
- Để pha 500ml cần 14 thìa gạt tương đương 110g với 425ml.
TRỌNG LƯỢNG : 400g.
SẢN XUẤT : Nestlé Suisse SA, Switzerland - Thụy Sĩ.