- CH1: 78 Trường Chinh, P12, Q.Tân Bình, TP.HCM
- (028) 3842 5088 - 0904 084 700
Glucerna Úc
- Tình trạng: Còn hàng
Glucerna Úc - Dành cho người tiểu đường là nguồn dinh dưỡng đầy đủ và cân đối, cung cấp năng lượng hợp lý, dùng thay thế hoặc bổ sung cho bữa ăn của người đái tháo đường.
- Hãng sản xuất : Abbott.
- Xuất xứ: Nhập nguyên hộp từ Úc.
- Đóng gói : Hộp 850g.
Glucerna Úc - Dinh dưỡng chuyên biệt dành cho người bệnh đái tháo đường & tiền đái tháo đường là nguồn dinh dưỡng đầy đủ và cân đối, cung cấp năng lượng hợp lý, công thức tiên tiến cùng hệ dưỡng chất đặc chế Triple Care đã được chứng minh lâm sàng giúp kiểm soát tốt đường huyết. Hệ bột đường tiên tiến, có chỉ số đường huyết thấp và được tiêu hóa chậm giúp bình ổn đường huyết.
ĐẶC ĐIỂM sữa GLUCERNA ÚC
- Glucerna Úc cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân đối cho người đái tháo đường, hạn chế những triệu chứng của bệnh tiểu đường, phòng chống các di chứng khác do bệnh tiểu đường gây ra.
- Hỗn hợp chất béo giàu acid béo không no một nối đôi (MUFA) và Omega-3 tốt cho tim mạch.
- Phối hợp độc đáo các dưỡng chất cùng FOC (Fructo-oligosaccharid) giúp giảm cân nặng và vòng eo.
- Với người đái tháo đường, mức đường huyết lên xuống rất thất thường, khó kiểm soát mức đường huyết. Nếu không kiểm soát được về lâu dài sẽ dẫn đến các vấn đề tim mạch và các biến chứng khác.
- Không chứa đường Gluten, Lactose.
THÔNG TIN DINH DƯỠNG
Dinh dưỡng/Nutrient |
Đơn vị/Units |
Bột/Powder |
Pha chuẩn/Standard dilution |
Năng lượng INT |
kcal |
433 |
95 |
Năng lượng INT |
kJ |
1822 |
401 |
Chất đạm (Protein) |
g |
19.51 |
4.29 |
Chất béo (Fat) |
g |
15.90 |
3.50 |
Chất bột đường (Carbohydrate) |
g |
41.15 |
9.05 |
Chất xơ (Total dietary fiber) |
g |
4.09 |
0.90 |
FOS |
g |
2.05 |
0.45 |
Polyols |
g |
11.00 |
2.42 |
Độ ẩm (Moiture) |
g |
2.50 |
85.6 |
Taurin |
mg |
38.2 |
8.4 |
Camitine |
mg |
33 |
7.3 |
Inositol |
mg |
382 |
84 |
VITAMIN |
|||
Vitamin A (palmitat) |
mcg RE |
318 |
70 |
|
IU |
1061 |
233 |
Vitamin D3 |
mcg |
5.0 |
1.1 |
|
IU |
200 |
44 |
Vitamin E |
mg α-TE |
9.4 |
2.1 |
|
IU |
14 |
c |
Vitamin K1 |
mcg |
38 |
8.4 |
Vitamin C |
mg |
41 |
9.0 |
Folic Acid |
mcg |
115 |
25 |
Vitamin B1 |
mg |
0.78 |
0.17 |
Vitamin B2 |
mg |
0.92 |
0.20 |
Vitamin B5 |
mg |
1.2 |
0.26 |
Vitamin B12 |
mcg |
1.5 |
0.33 |
Niacin (tương đương) |
mg |
9.2 |
2.0 |
Acid pantothenic |
mg |
3.7 |
0.81 |
Biotin |
mcg |
18 |
4.0 |
Cholin |
mg |
191 |
42 |
KHOÁNG CHẤT |
|
|
|
Natri (Sodium) |
mg |
405 |
89 |
Kali (Potassium) |
mg |
710 |
156 |
Chlorid (Chloride) |
mg |
601 |
132 |
Canxi (Calcium) |
mg |
323 |
71 |
Phốtpho (Phosphorus) |
mg |
323 |
71 |
Magiê (Magnesium) |
mg |
114 |
25 |
Sắt (Ion) |
mg |
2.6 |
0.57 |
Kẽm (Zinc) |
mg |
4.6 |
1.0 |
Mangan (Manganese) |
mg |
1.5 |
0.33 |
Đồng (Copper) |
mcg |
320 |
70 |
Iot (Iodine) |
mcg |
73 |
16 |
Selen (Selenium) |
mcg |
30 |
6.6 |
Crôm (Chromium) |
mcg |
76 |
17 |
Molybden (Molyblenum) |
mcg |
50 |
11 |
CÔNG DỤNG
- Dùng cho người bệnh đái tháo đường và tiền đái tháo đường.
- Tăng cường sức khỏe miễn dịch, giàu vitamin E, vitamin B6, axít folic, chromium và các chất dinh dưỡng quan trọng đối với những người có bệnh tiểu đường.
- Ổn định và kiểm soát đường huyết, tăng cường sức khỏe tim mạch, có thể dùng thay thế hoàn toàn bữa ăn chính hoặc để làm bữa ăn phụ.
CÁCH DÙNG : Hòa 5 muỗng (52.1g) với 200nl nước chín ấm, được 237ml dung dịch Glucerna, khuấy đều cho đến khi bột tan hoàn toàn.
BẢO QUẢN : Hộp đã mở phải được đậy kín, giữ ở nơi khô mát nhưng KHÔNG được giữ lạnh. Khi đã mở hộp, sử dụng tối đa trong vòng 3 tuần. Glucerna đã pha nên dùng ngay hoặc đậy kín, giữ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.
TRỌNG LƯỢNG : 850g.
XUẤT XỨ : Úc.
CHÚ Ý : Glucerna được dùng để bổ sung dinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đường. Dùng theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. Không dùng cho trẻ em dưới 13 tuổi, trừ khi có sự chỉ định của thầy thuốc hoặc chuyên viên y tế.
- Nuôi ăn qua ống thông : Theo hướng dẫn của bác sĩ/chuyên gia về dinh dưỡng. Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, phải điều chỉnh lưu lượng, thể tích và độ pha loãng tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh. Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.
- Không dùng cho người bệnh galactosethoon.
- Không truyền qua đường tĩnh mạch.