Glucerna Úc – Dinh dưỡng chuyên biệt dành cho người bệnh đái tháo đường & tiền đái tháo đường. Là nguồn dinh dưỡng đầy đủ và cân đối, cung cấp năng lượng hợp lý. Công thức tiên tiến cùng hệ dưỡng chất đặc chế Triple Care đã. Được chứng minh lâm sàng giúp kiểm soát tốt đường huyết.
Sữa Glucerna Úc hỗ trợ cho chế độ ăn uống lành mạnh. Để theo kịp với việc kiểm soát bệnh tiểu đường. Bổ sung dinh dưỡng đầy đủ giúp người bệnh nhận được lượng vitamin và khoáng chất. Được khuyến nghị trong chế độ ăn uống. Với lượng calo cao và bột đường (carbohydrate). Giải phóng chậm, GI thấp giúp người dùng kiểm soát mức đường huyết.
Glucerna Úc 850g
Người bị đái tháo đường cần biết
Glucerna Úc là thương hiệu của Abbott. Tại thị trường Việt Nam phổ biến là dòng nhập khẩu chính hãng dành riêng cho thị trường Việt Nam. Được nhập khẩu nguyên lon. Mỗi dòng sản phẩm sẽ có những ưu điểm và nhược điểm mà. Người dùng có thể lựa chọn cho phù hợp. Theo đánh giá chung thì sản phẩm có hương vị nhẹ dễ uống và giá cả rẻ hơn nhiều.
Người bị tiểu đường nên xây dựng một chế độ dinh dưỡng khoa học. Sữa Glucerna Úc là một sản phẩm dinh dưỡng tuyệt vời dành cho bệnh nhân tiểu đường. Cung cấp đến 28 loại vitamin, khoáng chất thiết yếu mỗi ngày. Uống sữa Glucerna mỗi ngày bạn không lo bị thiếu chất, mệt mỏi, hay suy nhược. Đồng thời cũng yên tâm vì nó không gây tăng đường huyết.
Với người đái tháo đường, mức đường huyết lên xuống rất thất thường, khó kiểm soát mức đường huyết. Nếu không kiểm soát được về lâu dài sẽ dẫn đến. Các vấn đề tim mạch và các biến chứng khác.
Sữa Glucerna Úc
ĐẶC ĐIỂM sữa GLUCERNA ÚC
– Glucerna Úc cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân đối cho người đái tháo đường. Hạn chế những triệu chứng của bệnh tiểu đường. Phòng chống các di chứng khác do bệnh tiểu đường gây ra.
– Hỗn hợp chất béo giàu acid béo không no một nối đôi MUFA và Omega 3 tốt cho tim mạch.
– Bổ sung 28 loại vitamin, khoáng chất thiết yếu mỗi ngày.
– Giúp tăng năng lượng, hỗ trợ sức khỏe và miễn dịch cho bệnh nhân tiểu đường.
– Cải thiện chức năng insulin, duy trì ổn định đường huyết.
– Là thức uống dinh dưỡng ngon, dễ dàng bổ sung cho người bị đái tháo đường.
– Không chứa đường Gluten, Lactose.
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT sữa Glucerna Úc
ỔN ĐỊNH ĐƯỜNG HUYẾT
– Hệ bột đường tiên tiến, có chỉ số đường huyết thấp. Và được tiêu hóa chậm giúp bình ổn đường huyết.
– Glucerna Úc hỗ trợ cải thiện sức khỏe cho những người mắc bệnh tiểu đường. Hoặc rối loạn dung nạp Glucose.
– Hỗn hợp Carbohydrate giải phóng chậm. Có đường huyết thấp (GI) tiên tiến mới để giúp quản lý mức đường huyết một cách hiệu quả
– Hỗn hợp chất béo độc đáo để hỗ trợ một trái tim khỏe mạnh
– Tăng thêm 4 lần myo-inositol đã được chứng minh là hỗ trợ độ nhạy insulin.
HỒI PHỤC SỨC KHỎE của Glucerna
– Tăng cường hàm lượng vitamin và khoáng chất. Để có chế độ dinh dưỡng cân bằng, hoàn chỉnh cho người bệnh
– Bổ sung 28 loại vitamin và khoáng chất thiết yếu. Bao gồm vitamin nhóm B, vitamin C và D, sắt, canxi và kẽm
– Chất xơ prebiotic để hỗ trợ sức khỏe đường ruột
– Sữa Glucerna Úc cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng. Giúp quản lý mức đường huyết, như một phần của kế hoạch quản lý bệnh tiểu đường. Bao gồm chế độ ăn uống và tập thể dục.
THÔNG TIN DINH DƯỠNG Glucerna Úc
Dinh dưỡng/Nutrient | Đơn vị/Units | Bột/Powder (mỗi 100g) |
Pha chuẩn/Standard dilution (mỗi 100ml) |
Năng lượng INT | kcal | 433 | 95 |
Năng lượng INT | kJ | 1822 | 401 |
Chất đạm (Protein) | g | 19.51 | 4.29 |
Chất béo (Fat) | g | 15.90 | 3.50 |
Chất bột đường (Carbohydrate) | g | 41.15 | 9.05 |
Chất xơ (Total dietary fiber) | g | 4.09 | 0.90 |
FOS | g | 2.05 | 0.45 |
Polyols | g | 11.00 | 2.42 |
Độ ẩm (Moiture) | g | 2.50 | 85.6 |
Taurin | mg | 38.2 | 8.4 |
Camitine | mg | 33 | 7.3 |
Inositol | mg | 382 | 84 |
VITAMIN | |||
Vitamin A (palmitat) | mcg RE | 318 | 70 |
IU | 1061 | 233 | |
Vitamin D3 | mcg | 5.0 | 1.1 |
IU | 200 | 44 | |
Vitamin E | mg α-TE | 9.4 | 2.1 |
IU | 14 | c | |
Vitamin K1 | mcg | 38 | 8.4 |
Vitamin C | mg | 41 | 9.0 |
Folic Acid | mcg | 115 | 25 |
Vitamin B1 | mg | 0.78 | 0.17 |
Vitamin B2 | mg | 0.92 | 0.20 |
Vitamin B5 | mg | 1.2 | 0.26 |
Vitamin B12 | mcg | 1.5 | 0.33 |
Niacin (tương đương) | mg | 9.2 | 2.0 |
Acid pantothenic | mg | 3.7 | 0.81 |
Biotin | mcg | 18 | 4.0 |
Cholin | mg | 191 | 42 |
KHOÁNG CHẤT | |||
Natri (Sodium) | mg | 405 | 89 |
Kali (Potassium) | mg | 710 | 156 |
Chlorid (Chloride) | mg | 601 | 132 |
Canxi (Calcium) | mg | 323 | 71 |
Phốtpho (Phosphorus) | mg | 323 | 71 |
Magiê (Magnesium) | mg | 114 | 25 |
Sắt (Ion) | mg | 2.6 | 0.57 |
Kẽm (Zinc) | mg | 4.6 | 1.0 |
Mangan (Manganese) | mg | 1.5 | 0.33 |
Đồng (Copper) | mcg | 320 | 70 |
Iot (Iodine) | mcg | 73 | 16 |
Selen (Selenium) | mcg | 30 | 6.6 |
Crôm (Chromium) | mcg | 76 | 17 |
Molybden (Molyblenum) | mcg | 50 | 11 |
CÔNG DỤNG
– Glucerna Úc dùng cho người bệnh đái tháo đường và tiền đái tháo đường.
– Tăng cường sức khỏe miễn dịch, giàu vitamin E, vitamin B6, axít folic, chromium. Và các chất dinh dưỡng quan trọng đối với những người có bệnh tiểu đường.
– Ổn định và kiểm soát đường huyết, tăng cường sức khỏe tim mạch. Có thể dùng thay thế hoàn toàn bữa ăn chính hoặc để làm bữa ăn phụ.
CÁCH DÙNG
Hòa 5 muỗng (52.1g) với 200nl nước chín ấm. Được 237ml dung dịch Glucerna. Khuấy đều cho đến khi bột tan hoàn toàn.
BẢO QUẢN sữa Glucerna Úc
Hộp đã mở phải được đậy kín, giữ ở nơi khô mát nhưng không để trong tủ lạnh.
Khi đã mở hộp, sử dụng tối đa trong vòng 3 tuần. Khi đã pha xong, nên dùng ngay hoặc đậy kín, giữ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.
TRỌNG LƯỢNG
Lon thiếc 850g.
XUẤT XỨ
ÚC
– Sản xuất tại Tây Ban Nha cho thị trường tiêu thụ tại ÚC
CHÚ Ý
Glucerna được dùng để bổ sung dinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đường. Dùng theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. Không dùng cho trẻ em dưới 13 tuổi. Trừ khi có sự chỉ định của thầy thuốc hoặc chuyên viên y tế.
– Nuôi ăn qua ống thông : Theo hướng dẫn của bác sĩ/chuyên gia về dinh dưỡng. Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, phải điều chỉnh lưu lượng, thể tích và độ pha loãng. Tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh. Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.
– Không dùng cho người bệnh galactosethoon.
– Không truyền qua đường tĩnh mạch.